Cơ quan cấp tỉnh
- Sở Nội vụ
- Sở Ngoại vụ
- Sở Khoa học và Công nghệ
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Xây dựng
- Sở Văn hóa thể thao du lịch
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Sở Y tế
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Công thương
- Sở Tư pháp
- Sở Giao thông vận tải
- Kho bạc nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Sở Tài chính
- Thanh tra
- Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh
- Ban Dân tộc
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp
- Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên
- Ngân hàng nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông
- Công an tỉnh
Cơ quan cấp huyện, xã
- UBND thành phố Thái Nguyên +
- Phường Quán Triều
- Phường Quang Vinh
- Phường Túc Duyên
- Phường Hoàng Văn Thụ
- Phường Trưng Vương
- Phường Quang Trung
- Phường Phan Đình Phùng
- Phường Tân Thịnh
- Phường Thịnh Đán
- Phường Đồng Quang
- Phường Gia Sàng
- Phường Tân Lập
- Phường Cam Giá
- Phường Phú Xá
- Phường Hương Sơn
- Phường Trung Thành
- Phường Tân Thành
- Phường Tân Long
- Xã Phúc Hà
- Xã Phúc Xuân
- Xã Quyết Thắng
- Xã Phúc Trìu
- Xã Thịnh Đức
- Phường Tích Lương
- Xã Tân Cương
- Xã Cao Ngạn
- Xã Đồng Bẩm
- Thị trấn Chùa Hang
- Xã Sơn Cẩm
- Xã Huống Thượng
- Xã Đồng Liên
- Xã Linh Sơn
- UBND thành phố Sông Công +
- UBND thành phố Phổ Yên +
- UBND huyện Phú Bình +
- UBND huyện Đồng Hỷ +
- UBND huyện Phú Lương +
- UBND huyện Đại Từ +
- Thị trấn Hùng Sơn
- Thị trấn Quân Chu
- Xã Phúc Lương
- Xã Minh Tiến
- Xã Yên Lãng
- Xã Đức Lương
- Xã Phú Cường
- Xã Na Mao
- Xã Phú Lạc
- Xã Tân Linh
- Xã Phú Thịnh
- Xã Phục Linh
- Xã Phú Xuyên
- Xã Bản Ngoại
- Xã Tiên Hội
- Xã Cù Vân
- Xã Hà Thượng
- Xã La Bằng
- Xã Hoàng Nông
- Xã Khôi Kỳ
- Xã An Khánh
- Xã Tân Thái
- Xã Bình Thuận
- Xã Lục Ba
- Xã Mỹ Yên
- Xã Vạn Thọ
- Xã Văn Yên
- Xã Ký Phú
- Xã Cát Nê
- Xã Quân Chu
- UBND huyện Võ Nhai +
- UBND huyện Định Hóa +
UBND thành phố Thái Nguyên
UBND huyện Đại Từ
CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục:
1.005412.000.00.00.H55
Số quyết định:
3293/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
Cấp thực hiện:
Cấp Xã
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Bảo hiểm
Trình tự thực hiện:
a) Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp lập hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp.
b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan.
đ) Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu.
b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan.
đ) Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 45 Ngày | Nộp qua bưu điện | |
Dịch vụ bưu chính | 45 Ngày | Nộp qua bưu điện |
Thành phần hồ sơ:
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Cơ quan có thẩm quyền:
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
- Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
61/2010/QH12 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 2010-11-24 | Quốc Hội |
24/2000/QH10 | Kinh doanh bảo hiểm | 2000-12-09 | Quốc Hội |
58/2018/NĐ-CP | về bảo hiểm nông nghiệp | 2018-04-18 | Chính phủ |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin
Từ khóa:
Không có thông tin
Mô tả:
Không có thông tin
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN