201 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) | 2 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an Xã | Nộp bưu chính Chi tiết |
202 | Xóa đăng ký tạm trú | 4 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an Xã | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
203 | Xóa đăng ký thường trú | 2 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an Xã | Nộp bưu chính Chi tiết |
204 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp Trung ương) | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Cục cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
205 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện tại cấp Trung ương) | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Cục cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
206 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Phòng Cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
207 | Đăng ký xe tạm thời (thực hiện tại cấp tỉnh) | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Phòng Cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
208 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Phòng Cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
209 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Phòng Cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
210 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp tỉnh) | 3 | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | Phòng Cảnh sát giao thông | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
211 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | 2 | Dân quân tự vệ | Ban chỉ huy quân sự cấp Xã | Nộp bưu chính Chi tiết |
212 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết | 2 | Dân quân tự vệ | Ban chỉ huy quân sự cấp Xã | Nộp bưu chính Chi tiết |
213 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 2 | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nộp bưu chính Chi tiết |
214 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | 2 | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | Nộp bưu chính Chi tiết |
215 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
216 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 3 | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
217 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | 4 | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
218 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 2 | Đào tạo và Nghiên cứu khoa học | Sở Y tế | Nộp bưu chính Chi tiết |
219 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
220 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ Nộp bưu chính Chi tiết |
| | | | | |